Căn cứ Nghị định 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2023 của Chính Phủ quy định mức lương cơ sở;
Căn cứ Nghị định 38/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 06 năm 2022 của Chính Phủ quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;
Căn cứ giá vật tư thị trường Hà Nội năm 2023;
Trung tâm sửa điều hòa VAE xin gửi tới khách hàng báo giá một số loại kho lạnh năm 2023:
Kho lạnh sử dụng Nhiệt độ dương tu +2°C - +10°C
Loại Panel EPS hai mặt tôn Colorbond dầy 100mm:
STT
Loại kho (m3)
Kích thước (D R C) (m)
Công suất (Hp)
Điện áp (V)
Nhiệt độ sử dụng (°C)
Đơn giá (đồng)
1
8m3
2x2x2
1
220
0-> +5°C
43,000,000
2
12m3
3x2x2
1.5
220
0-> +5°C
50,000,000
3
16m3
4x2x2
2
220
0-> +5°C
56,000,000
4
22.5m3
3x3x2.5
2
220
0-> +5°C
72,000,000
5
30m3
5x3x2
2
220
0-> +5°C
83,000,000
6
37.5m3
5x3x2.5
4
380
0-> +5°C
86,000,000
7
65.6m3
7.5x3.5x2.5
6
380
0-> +5°C
136,000,000
8
108m3
10x4x2.7
7.5
380
0-> +5°C
176,000,000
Ghi Chú:
Đơn giá trên đã bao gồm: Vật tư lắp đặt, Cửa INOX đúc foam, Máy làm lạnh, Tủ điều khiển khống chế độ lạnh và Công lắp đặt.
Kho lạnh sử dụng Nhiệt độ âm -25°C - -5°C:
Loại Panel PU hai mặt Tôn Colorbond dầy 100mm có khóa Camlock
STT
Loại kho (m3)
Kích thước (D R C) (m)
Công suất (Hp)
Điện áp (V)
Nhiệt độ sử dụng (°C)
Đơn giá (đồng)
1
8m3
2x2x2
1.5
220
0-> - 20°C
62,000,000
2
12m3
3x2x2
2
220
0-> - 20°C
70,000,000
3
16m3
4x2x2
2.5
220
0-> - 20°C
82,000,000
4
22.5m3
3x3x2.5
3
380
0-> - 20°C
106,000,000
5
30m3
5x3x2
4
380
0-> - 20°C
126,000,000
6
37.5m3
5x3x2.5
5
380
0-> - 20°C
144,000,000
7
65.6m3
7.5x3.5x2.5
10
380
0-> - 20°C
186,000,000
8
108m3
10x4x2.7
15
380
0-> - 20°C
259,000,000
Ghi Chú: Đơn gía trên đã bao gồm Vật tư lắp đặt, Cửa INOX đúc foam, Máy làm lạnh, Tủ điều khiển khống chế độ lạnh và công lắp đặt.